Tra cứu

Bản đồ 64 quẻ trong Kinh dịch

Bạn đang đọc bài viết Bản đồ 64 quẻ trong Kinh dịch tại 12CungSao.Com, bạn sẽ tìm hiểu về Bản đồ 64 quẻ trong Kinh dịch gồm những quẻ nào? Cùng khám phá xem 64 quẻ này và ý nghĩa của nó nhé! . Cùng khám phá những thông tin lý thú và bổ ích về chiêm tinh học tại 12 Cung Hoàng Đạo cực hấp dẫn!

Bản đồ hình vuông của 64 quẻ chỉ dất, là bản đồ ngược lại của thứ tự 64 quẻ trong Tiên Thiên Bát Quái, do 4 tầng tạo thành, ở giữa là Tốn, Chấn, Hằng, Ích làm thành tầng thứ nhất. 12 quẻ bên ngoài lấy Khảm, Ly, Vị tế, Ký tế làm tầng thứ 2, 20 quẻ ở vòng bên ngoài nữa thì lấy Cấn, Đoài, Hàm, Tổn làm thành tầng thứ 3, 28 quẻ ngoài cùng lấy Càn, Khôn, Thái, Bĩ làm thành tầng thứ tư...tìm hiểu Bát quái là gì?

Bản đồ 64 quẻ trong Kinh dịch
Tầng thứ 4 ngoài cùng có 28 quẻ, Tầng thứ 3 có 20 quẻ, Tầng thứ 2 có 12 quẻ và Tầng thứ 1 trung tâm có 4 quẻ. Tổng cộng 64 quẻ.

Nhìn bao quát cả phương đồ, từ góc Tây Bắc đến góc Đông Nam, là một đường xiên, dựa vào thứ tự của Thiên thiên Bát quái để xếp 8 quẻ:Càn, Đoài, Ly, Chấn, Tốn, Khảm, Cấn, Khôn. Như vậy 64 quẻ sẽ chia almf 2 nữa, quái tượng của 4 tầng đối góc nhau. Càn ngoài cùng Càn Khôn đối nhau, biểu thị "thiên địa định vị".

Có nhiều người thắc mắc như sau:"Phương vị của Phục Hy Thiên thiên Bát quái là Càn nằm trên (Nam), Khôn nằm dưới (Bắc), tại sao trong bản đồ hình vu ông này Càn lại nằm trên mà Khôn lại nằm dưới?", Đáp:"Phương đồ của 64 quẻ đã chỉ rỏ Càn - Dương mới được sinh ra, vì thế đương phải nằm dười, âm nằm trên. 32 quẻ của 4 hàng dưới do quẻ dương sinh ra, gốc là dương, 32 quẻ của 4 hàng trên do quẻ âm sinh ra, gốc là âm. Cho nên âm ở trên, dương ở dưới, là lấy ý nghĩa trời đất giao nhau, đồng thời cũng biểu thị môi trường địa lý "thiên bất túc tây Bắc, địa bất túc Đông Nam".

Tên 64 quẻ trong kinh dịch

  1. |||||| Thuần Càn (乾 qián)
  2.  :::::: Thuần Khôn (坤 kūn)
  3. |:::|: Thủy Lôi Truân (屯 chún)
  4.  :|:::| Sơn Thủy Mông (蒙 méng)
  5. |||:|: Thủy Thiên Nhu (需 xū)
  6.  :|:||| Thiên Thủy Tụng (訟 sòng)
  7.  :|:::: Địa Thủy Sư (師 shī)
  8.  ::::|: Thủy Địa Tỷ (比 bǐ)
  9. |||:|| Phong Thiên Tiểu Súc (小畜 xiǎo chù)
  10. ||:||| Thiên Trạch Lý (履 lǚ)
  11. |||::: Địa Thiên Thái (泰 tài)
  12.  :::||| Thiên Địa Bĩ (否 pǐ)
  13. |:|||| Thiên Hỏa Đồng Nhân (同人 tóng rén)
  14. ||||:| Hỏa Thiên Đại Hữu (大有 dà yǒu)
  15.  ::|::: Địa Sơn Khiêm (謙 qiān)
  16.  :::|:: Lôi Địa Dự (豫 yù)
  17. |::||: Trạch Lôi Tùy (隨 suí)
  18.  :||::| Sơn Phong Cổ (蠱 gǔ)
  19. ||:::: Địa Trạch Lâm (臨 lín)
  20.  ::::|| Phong Địa Quan (觀 guān)
  21. |::|:| Hỏa Lôi Phệ Hạp (噬嗑 shì kè)
  22. |:|::| Sơn Hỏa Bí (賁 bì)
  23.  :::::| Sơn Địa Bác (剝 bō)
  24. |::::: Địa Lôi Phục (復 fù)
  25. |::||| Thiên Lôi Vô Vọng (無妄 wú wàng)
  26. |||::| Sơn Thiên Đại Súc (大畜 dà chù)
  27. |::::| Sơn Lôi Di (頤 yí)
  28.  :||||: Trạch Phong Đại Quá (大過 dà guò)
  29.  :|::|: Thuần Khảm (坎 kǎn)
  30. |:||:| Thuần Ly (離 lí)
  31.  ::|||: Trạch Sơn Hàm (咸 xián)
  32.  :|||:: Lôi Phong Hằng (恆 héng)
  33.  ::|||| Thiên Sơn Độn (遯 dùn)
  34. ||||:: Lôi Thiên Đại Tráng (大壯 dà zhuàng)
  35.  :::|:| Hỏa Địa Tấn (晉 jìn)
  36. |:|::: Địa Hỏa Minh Di (明夷 míng yí)
  37. |:|:|| Phong Hỏa Gia Nhân (家人 jiā rén)
  38. ||:|:| Hỏa Trạch Khuê (睽 kuí)
  39.  ::|:|: Thủy Sơn Kiển (蹇 jiǎn)
  40.  :|:|:: Lôi Thủy Giải (解 xiè)
  41. ||:::| Sơn Trạch Tổn (損 sǔn)
  42. |:::|| Phong Lôi Ích (益 yì)
  43. |||||: Trạch Thiên Quải (夬 guài)
  44.  :||||| Thiên Phong Cấu (姤 gòu)
  45.  :::||: Trạch Địa Tụy (萃 cuì)
  46.  :||::: Địa Phong Thăng (升 shēng)
  47.  :|:||: Trạch Thủy Khốn (困 kùn)
  48.  :||:|: Thủy Phong Tỉnh (井 jǐng)
  49. |:|||: Trạch Hỏa Cách (革 gé)
  50.  :|||:| Hỏa Phong Đỉnh (鼎 dǐng)
  51. |::|:: Thuần Chấn (震 zhèn)
  52.  ::|::| Thuần Cấn (艮 gèn)
  53.  ::|:|| Phong Sơn Tiệm (漸 jiàn)
  54. ||:|:: Lôi Trạch Quy Muội (歸妹 guī mèi)
  55. |:||:: Lôi Hỏa Phong (豐 fēng)
  56.  ::||:| Hỏa Sơn Lữ (旅 lǚ)
  57.  :||:|| Thuần Tốn (巽 xùn)
  58. ||:||: Thuần Đoài (兌 duì)
  59.  :|::|| Phong Thủy Hoán (渙 huàn)
  60. ||::|: Thủy Trạch Tiết (節 jié)
  61. ||::|| Phong Trạch Trung Phu (中孚 zhōng fú)
  62.  ::||:: Lôi Sơn Tiểu Quá (小過 xiǎo guò)
  63. |:|:|: Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 jì jì)
  64.  :|:|:| Hỏa Thủy Vị Tế (未濟 wèi jì)
Bản quyền Tử Vi Mệnh
Copyright @TuViMenh.Com

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Mới cập nhật