Tra cứu

Xem vận mệnh theo giờ sinh

Bạn đang đọc bài viết Xem vận mệnh theo giờ sinh tại 12CungSao.Com, bạn sẽ tìm hiểu về Cùng Xem vận mệnh theo giờ sinh và xem thử bạn sinh giờ nào trong ngày thì tốt cho cuộc đời! . Cùng khám phá những thông tin lý thú và bổ ích về chiêm tinh học tại 12 Cung Hoàng Đạo cực hấp dẫn!

Cùng xem bói Xe vận mệnh theo giờ sinh của bạn và xem thử cuộc đời bạn theo Xe vận mệnh theo giờ sinh sẽ có điều gì quan trọng, ảnh hưởng cũng như thay đổi thế nào trong tương lai. Xe vận mệnh theo giờ sinh cũng giúp bạn đoán biết được các sự việc và việc làm phù hợp dành riêng cho bản thân mình trong đời.

Giờ Tý

Thời tính cương cường, huynh đệ phản vi thù, Tự thân mệnh trường thọ, cốt nhục lưỡng phân ly. (Mệnh sinh vào giờ Tý tính cách mạnh mẽ, anh em trở mặt thành kẻ thù,
Là người có mệnh trường thọ, anh em ly tán.
Thích nghĩa: Tính tình mạnh mẽ, giàu có nhưng tiết kiệm, mưu trí dũng cảm, nhiều rắc rối tai họa, cha mẹ có lực, được vợ con giúp đỡ, tuổi trẻ phát đạt, lập nghiệp từ hai bàn tay trắng.

Giờ Sửu

Sửu thời gian duyên bạc, ly thành tha hương tác,
Hướng lão cận cung điện, tài bạch cốc thành thương.
(Sinh vào giờ Sửu không có duyên với gia đình, tha hương nơi xứ người;
Về già có quan chức, tiền của đầy kho)
Thích nghĩa: Không có duyên chung sống cùng gia tộc, rời xa quê hương, thăng quan mà trở nên phú quý, tính tình nóng vội, 20 tuổi thì vận thông, 45 tuổi thì hưng vượng, cuối đời có phúc.

Giờ Dần

Dần thời khắc lục thân, thiểu thời đa lao bôn,
Nhược nhiên thủ tổ nghiệp, tất định hiển lục thân.
(Sinh vào giờ Dần khắc hại người thân, lúc trẻ bôn ba vất vả,
Nhưng nếu giữ được cơ nghiệp tổ tông, nhất định làm cho người thân được rạng danh)
Thích nghĩa: Khắc người thân, khi nhỏ vất vả, không giữ được vào tổ nghiệp, lưu lạc xứ người. Năm 17 tuổi gặp thất bại lớn, 40 tuổi có hạnh phúc, cuối đời có phúc.

Giờ Mão

Mão thời phúc xứng tâm, mãi mại vãng tha châu,
Bất nghi thủ tổ cơ, xuất ngoại lợi hưởng thông.
(Sinh vào giờ Mão giàu sang, mua bán làm ăn ở xứ người,
Không nên ở lại lo giữ cơ nghiệp tổ tông, xuất ngoại sẽ gặp thuận lợi)
Thích nghĩa: Phúc nhiều, ít vất vả, cha mẹ đều có, anh em ít được nhờ cậy, ra ngoài kinh doanh, danh lợi hanh thông, vợ chồng tương khắc, trước khó sau dễ, làm nên sự nghiệp.

Giờ Thìn

Thìn thời tâm thông mẫn, chí kiên tự vô nhân,
Cánh nghi hành thi thiện, khả giảm mệnh trung ách.
(Sinh vào giờ Thìn là người nhanh nhẹn sắc bén, chí khí kiên định.
Nên làm nhiều việc thiện, có thể giảm bớt tai họa)
Thích nghĩa: Thông minh lanh lợi, ý chí kiên cường, không coi trọng người khác, được hưởng nhiều lộc. Nếu là mệnh nữ thì cô độc, quá tự tin, bất hòa với mọi người, nên hạn chế khuyết điểm này.

Giờ Tỵ

Tỵ thời phi phàm, tự lập thành gia kế,
Lục thân vô duyên phận, ly tổ lập gia nghiệp.
(Sinh vào giờ Tỵ thông minh hơn người, tự lập nên sự nghiệp,
Người thân xa lánh, xa quê hương mới lập nên sự nghiệp)
Thích nghĩa: Thông minh phi thường, tự lập nên sự nghiệp, người thân xa lánh, rời xa quê hương lập nghiệp, thích giúp đỡ mọi người, mệnh nữ chỉ có hư vinh, khó kết hôn, giỏi uống rượu.

Giờ Ngọ

Ngọ thời tối mẫn tiệp, viễn xuất phương phát tài,
Cư gia đa bất lợi, đáo vãn bất sầu y.
(Sinh vào giờ Ngọ là người nhanh nhẹn, lập nên sự nghiệp ở nơi xa,
Chỗ ở bất lợi, đến cuối đời không phải lo lắng cơm áo)
Thích nghĩa: Lanh lợi, nhanh nhẹn, không dựa vào cơ nghiệp tổ tông, thích xuất ngoại. Thông minh, con gái xinh đẹp yêu kiều, có duyên ở phương xa, theo chủ nghĩa cực đoan, hay lãng phí.

Giờ Mùi

Mùi thời lưỡng nan vi, mệnh chú hình khắc thê,
Huynh đệ vô y kháo, thời chí đắc chân châu.
(Sinh năm Mùi gặp nhiều khó khăn, có mệnh khắc vợ,
Không được nhờ cậy vào anh em, vận tốt đến sẽ được phú quý)
Thích nghĩa: Cha mẹ khó khăn, khắc hình vợ con, anh em khó được nhờ cậy, trung niên có hạn, nữ thì thông minh, dễ thay đổi, không ổn định.

Giờ Thân

Thân thời nan tụ tài, phu thê tối hài hòa,
Ly tổ tha hương tẩu, khả đắc chu thân tài.
(Sinh vào giờ Thân khó có được tiền của, vợ chồng hài hòa,
Tha hương nơi xứ người, có thể trở nên giàu sang)
Thích nghĩa: Tài đến tài đi, nên xa tổ nghiệp, cha mẹ không được nhờ cậy, vợ chồng hài hòa, mệnh nữ phá hôn ước, nên bồi dưỡng lễ tiết, tâm tính không ổn định, đa tình.

Giờ Dậu

Dậu thời y lộc vượng, huynh đệ lưỡng phân ly,
Thủ gia bất đắc lợi, tài bạch tha hương đắc.
(Sinh vào giờ Dậu tiền của hưng thịnh, anh em ly tán,
Giữ được nghiệp nhà nhưng không có lợi, rời xa quê hương mới trở nên giàu có)
Thích nghĩa: Khi nhỏ vất vả, anh em chia ly, không có duyên được ở với cha mẹ. Ít con, nữ đa tình, lòng tự tôn cao, ham thích ăn uống.

Giờ Tuất

Tuất thời hữu quyền uy, vì công tư di nhiên,
Bình sinh túc y thường, hảo vạn đắc kim ngân.
(Sinh vào giờ Tuất có uy quyền, phân rõ công tư,
Cuộc đời no đủ, vận tốt đến mà trở nên giàu có)
Thích nghĩa: Giàu sang có uy quyền, một mình phấn đáu, có quyền có lộc, vui sướng cả đời. Nữ thích hư vinh, tính tình nóng vội, không nhẫn nại, xem nhẹ tiền bạc.

Giờ Hợi

Hợi thời ý chí cường, tâm tính tối nhiệt thầm,
Bất nghi xuất ngoại giao, thử cựu hữu dư lương.
(Sinh vào giờ Hợi ý chí mạnh mẽ, tâm tính nóng nảy,
Không nên xuất ngoại, giữ vững nền tảng cũ sẽ có lộc)
Thích nghĩa: Ý chí kiên cường, trầm tính, ít giao tiếp, có tài nghệ khéo léo, phụ nữ mạnh mẽ, tính cách thất thường, vất vả mới có được lộc, giàu sang hưng vượng.

Xem bói vận mệnh chi tiết:

  1. Vận mệnh đầu, giữa, cuối giờ sinh
  2. Vận mệnh theo giờ sinh
  3. Vận mệnh theo ngày sinh
  4. Vận mệnh theo tháng sinh
  5. Giàu nghèo theo năm sinh
  6. Tính tuổi theo kiếp người
  7. Vận mệnh Địa chi theo giờ sinh
  8. Vận mệnh Địa chi theo ngày sinh
  9. Vận mệnh Địa chi theo tháng sinh
  10. Thái vận trình giờ sinh
  11. Thái vận trình ngày sinh
  12. Thái vận trình tháng sinh
  13. Thái vận trình năm sinh
  14. Vận mệnh 60 Giáp tý
  15. Vận mệnh 12 Địa chi
  16. Vận mệnh 10 Thiên can
Bản quyền 12 Cung Sao

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Mới cập nhật