Tra cứu

Tuổi Mậu Thân Nam Nữ sinh năm 1968, 2028, 1908

Bạn đang đọc bài viết Tuổi Mậu Thân Nam Nữ sinh năm 1968, 2028, 1908 tại 12CungSao.Com, bạn sẽ tìm hiểu về Xem bói tử vi trọn đời Tuổi Mậu Thân Nam sinh năm 1968, 2028, 1908 và Tuổi Mậu Thân Nữ sinh năm 1968, 2028, 1908 đầy đủ và chính xác 100% . Cùng khám phá những thông tin lý thú và bổ ích về chiêm tinh học tại 12 Cung Hoàng Đạo cực hấp dẫn!

Tuổi Mậu Thân Nam Nữ sinh năm 1968, 2028, 1908
Tử vi trọn đời Tuổi Mậu Thân Nam Nữ sinh năm 2028, 1968, 1908
Tử vi trọn đời tổng hợp của Tuổi Mậu Thân Nam sinh năm 2028, 1968, 1908 và Tuổi Mậu Thân Nữ sinh năm 2028, 1968, 1908 đầy đủ và chuẩn nhất hiện nay trên internet. Những bí mật được bật mí sau đây về các bạn Mậu Thân sẽ tiết lộ phần nào cuộc đời của các bạn, những bí mật từ quá khứ, hiện tại và cả tương lai. Từ tính cách, con người, tình yêu, gia đình, công việc, sự nghiệp, tiền bạc, bạn bè, gia cảnh, thời trẻ con, lúc tuổi già, hậu vận, làm ăn, công danh...đầy đủ nhất cho các bạn Mậu Thân!

I - Nam mạng - Mậu Thân

  • Cung KHÔN. Trực ĐỊNH
  • Mạng ĐẠI TRẠCH THỔ (đất nhà lớn)
  • Khắc THIÊN THƯỢNG THỦY
  • Con nhà HUỲNH ĐẾ (quan lộc)
  • Xương CON KHỈ. Tướng tinh CON LẠC ĐÀ
  • Phật Bà Quan Âm độ mạng

TỔNG QUAN Mậu Thân Nam sinh năm 1968, 2028, 1908:

Đoán xem số mạng tuổi này,
Số cùng với mạng lắm lần gian truân.
Thìn,Tuất, Sửu, Mùi sinh thai,
Tỵ, Ngọ sáu tháng đặng mai thanh nhàn.
Số người cốt nhục không hòa,
Tự tay lập nghiệp mà nên cửa nhà.
Tuổi nhỏ chết hụt đôi lần,
Không thì bệnh tật khổ thân sau này.
Đầu tiên có của chẳng an,
Nhà cửa nhiều lớp rả tan đổi dời.
Tuổi nhỏ cực trí lao tâm,
Trở về lớn tuổi mới mong thanh nhàn.
Số người lại có biệt tài,
Làm ăn nên cửa bằng bàn tay không. 

CUỘC SỐNG của Mậu Thân Nam sinh năm 1968, 2028, 1908: 

Cuộc đời tuổi Mậu Thân không được hay đẹp vào tuổi nhỏ, về trung vận thì được hay đẹp và sống được đầy đủ về tiền bạc; cuộc sống về hậu vận cũng được an nhàn đôi chút, nhưng vẫn còn khổ tâm. Tóm lại suốt cuộc đời tuổi Mậu Thân không bao giờ được yên trí mà sống trong an nhàn sung sướng.
Tiền vận lao đao, trung vận có kết quả về tài lộc, hậu vận an nhàn và sung sướng, có thể hưởng thọ trung bình từ 59 đến 67 tuổi, nếu gian ác sẽ bị giảm kỷ, làm phước, ăn ở hiền lành thì sẽ được gia tăng niên kỷ.

TÌNH DUYÊN của Mậu Thân Nam sinh năm 1968, 2028, 1908: 

Theo khoa chiêm tinh và tướng số, tuổi Mậu Thân sẽ như vầy: nếu sinh vào những tháng này, cuộc đời bạn sẽ có ba lần thay đổi về vấn đề tình duyên và hạnh phúc, đó là bạn sinh vào những tháng: 4, 8, 9 và 12 Âm lịch. Nếu bạn sinh vào những tháng này thì cuộc đời phải có hai lần thay đổi về vấn đề tình duyên, đó là bạn sinh vào những tháng 1, 2, 3, 5 và 10 Âm lịch.

Và nếu bạn sinh vào những tháng này, thì cuộc đời được sống hạnh phúc, đó là bạn sinh vào những tháng: 6, 7 và 11 Âm lịch. Đó là mạng số bạn đối với tình duyên và sau đây là những công danh và sự nghiệp của bạn.

GIA ĐẠO, CÔNG DANH của Mậu Thân Nam sinh năm 1968, 2028, 1908: 

Phần gia đạo, tuổi nhỏ có nhiều khe khắt, nhưng lớn lên thì sống hạnh phúc, êm đềm. Công danh chỉ ở vào mức độ trung bình mà thôi.

Sự nghiệp vững chắc từ năm 36 tuổi trở đi. Tiền bạc đầy đủ và hoàn toàn không bị thiếu thôn kể từ lúc bạn vừa 40 tuổi trở đi.

NHỮNG TUỔI HỢP LÀM ĂN với Mậu Thân Nam sinh năm 1968, 2028, 1908: 

Sau đây là những tuổi hợp cho sự làm ăn, giao dịch về tiền bạc hay bất cứ việc gì khác trong cuộc đời, đó là các tuổi: Kỷ Dậu, Quý Sửu, Ất Mão. Những tuổi này rất hợp với Mậu Thân trong mọi lãnh vực cuộc đời.

LỰA CHỌN VỢ, CHỒNG cho Mậu Thân Nam sinh năm 1968, 2028, 1908: 

Trong việc hôn nhân, Mậu Thân nên kết duyên với những tuổi này: Kỷ Dậu, Quý Sửu, Ất Mão, Đinh Tỵ, Đinh Mùi, và Ất Tỵ. Kết duyên với những tuổi này thì được sống giàu sang phú quý.

Đó là các tuổi chỉ hợp về tình duyên mà không hợp về tài lộc hay công danh, đó là các tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tý, Bính Tý, Bính Ngọ.

Đó là các tuổi: Mậu Thân đồng tuổi, Giáp Dần. Những tuổi này kết hôn thì nghèo khổ.

Sanh vào những tháng này, bạn sẽ có nhiều vợ, đó là bạn sinh vào những tháng 1, 2, 4 và 5 Âm lịch.

NHỮNG TUỔI ĐẠI KỴ với Mậu Thân Nam sinh năm 1968, 2028, 1908:

Đó là những tuổi mà nếu hợp tác, tuổi Mậu Thân có thể bị tuyệt mạng hay biệt ly nếu kết hôn hay hùn hợp làm ăn, đó là các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.

Gặp tuổi kỵ về việc làm ăn không nên hợp tác về tiền bạc. Về tình duyên thì nên kỵ bỏ việc làm lễ thành hôn, kỵ ra mắt gia tộc. Về gia đình con cái thì cúng sao hạn cho cả hai tuổi.

NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HỢP NHẤT cho Mậu Thân Nam sinh năm 1968, 2028, 1908: 

Tuổi Mậu Thân hợp những ngày chẵn, giờ chẵn mà tháng lẻ; xuất hành làm ăn giao dịch rất tốt, sẽ có rất nhiều thắng lợi.

NHỮNG DIỄN BIẾN TỪNG NĂM của Mậu Thân Nam sinh năm 1968, 2028, 1908:

Từ 20 đến 25 tuổi: 20 tuổi, không có may mắn, năm này có tai nạn hay hao tài. 21 tuổi, nên cẩn thận về tiền bạc cũng như về sự làm ăn. 22 và 23 tuổi, không được hoàn toàn may mắn lắm, hai năm này cò nhiều buồn khổ. 24 và 25 tuổi, khoảng thời gian này có nhiều lo buồn cho cuộc sống, không được nhiều may mắn về vấn đề tài lộc.

Từ 26 đến 30 tuổi: 26 tuổi, có nhiều tốt đẹp, và may mắn. 27 và 28 tuổi, nên cẩn thận về tiền bạc cũng như về cuộc sống của bạn. 29 và 30 tuổi, nên cẩn thận việc làm ăn, hai năm này việc làm ăn bình thường.

Từ 31 đến 35 tuổi: 31 tuổi, năm này tiền bạc dễ chịu, 32 tuổi nên lo gia đình, cá nhân có phần bê bối. Nên làm việc nhỏ thì có lợi. 33 và 34 tuổi, hai năm này nên cẩn thận việc làm ăn, không nên đi xa hay xuất hành vào những này xấu. 35 tuổi, khá tốt đẹp về phần tài lộc và cuộc đời.

Từ 36 đến 40 tuổi: Khoảng thời gian này, nên đề phòng bổn mạng, có phần tốt đẹp về tài lộc và cuộc đời. Cuộc sống có nhiều tốt đẹp, nên cẩn thận về tiền bạc vào những năm này.

Từ 41 đến 45 tuổi: Khoảng thời gian này làm ăn, gia đình, giao dịch đều được tốt đẹp và khả quan. Cuộc sống có phần đầy đủ và hay về công danh luôn cả sự nghiệp.

Từ 46 đến 50 tuổi: Khoảng thời gian này tuổi hơi xấu, nên cẩn thận bổn mạng, tiền bạc có phần hao hụt, nên có nhiều sự lo buồn cho số phận.

Từ 51 đến 56 tuổi: Khoảng thời gian này, nên bình tĩnh và sáng suốt, không nên giao phó cho ai về tiền bạc hay có thể làm ăn việc lớn sẽ không được tốt đẹp cho cuộc đời bạn, tiền bạc hơi thiếu kém.

Từ 57 đến 65 tuổi: Tuổi Mậu Thân sống rất lâu, có thể hưởng được nhiều phước lộc. Trong thời gian này, có thể có nhiều tốt đẹp về tiền bạc cũng như sự nghiệp.

II - Nữ mạng - Mậu Thân

  • Cung CẤN
  • Mạng ĐẠI TRẠCH THỔ(đất nhà lớn)
  • Xương CON KHỈ. Tướng tính CON LẠC ĐÀ
  • Phật Bà Quan Âm độ mạng

TỔNG QUAN Mậu Thân Nữ sinh năm 1968, 2028, 1908:

Mậu Thân cung Cấn số nàng,
Mạng Thổ đất lớn nhiều người tài cao.
Thuận sinh Thìn, Tuất, Sữu, Mùi,
Tỵ. Ngọ, sáu tháng đặng may thanh nhàn.
Thu Đông sinh gái là nàng,
Mùa Xuân cũng lỗi sinh nàng cực thân.
Số cô chết hụt đôi lần,
Chớ ở gian xảo thế mà chẳng qua.
Răn lo tích đức tu thân,
Về sau mới được an nhàn tấm thân.
Số phải thay đổi nợ duyên,
Chồng sau mới được phi quyền yến anh.
Tuổi nhỏ chẳng đặng yên lành,
Trở về hậu vận mới hòng yên thân.
Nếu lòng tin tưởng Phật Trời.
Ngày sau con cháu một đời vinh quang. 

CUỘC SỐNG của Mậu Thân Nữ sinh năm 1968, 2028, 1908: 

Tuổi Mậu Thân cuộc đời sung sướng và có nhiều hay đẹp, tiền vận có lao đao, hậu vận hơi có bị lo buồn, trung vận nhiều sung sướng và tốt đẹp.

Tuổi Mậu Thân hưởng thọ trung bình từ 58 đến 65 tuổi là mức tối đa, nhưng làm phúc đức thì gia tăng niên kỷ, gian ác thì giảm kỷ.

TÌNH DUYÊN của Mậu Thân Nữ sinh năm 1968, 2028, 1908: 

Về vấn đề tình duyên tuổi Mậu Thân chia làm ba trường hợp như sau:Nếu bạn sinh vào những tháng sau đây đời bạn sẽ có ba lần thay đổi về tình duyên và hạnh phúc, đó là nếu bạn sinh vào những tháng: 4 và 9 Âm lịch. Nếu bạn sinh vào những tháng nầy thì sẽ có hai lần thay đổi về tình duyên và hạnh phúc, đó là nếu ban sinh vào những tháng: 1, 2, 5, 10 và 12 Âm lịch. Nhưng nếu bạn sinh vào những tháng nầy thì cuộc đời sẽ được hưởng hoàn toàn hạnh phúc, trọn vẹn, đó là nếu sinh vào những tháng: 3, 6, 7, 8 và 11 Âm lịch.

GIA ĐẠO, CÔNG DANH của Mậu Thân Nữ sinh năm 1968, 2028, 1908: 

Phần gia đạo được yên hòa. Phần công danh, chỉ ở vào mức độ trung bình mà thôi. Sự nghiệp được vững chắc vào số tuổi 40 trở đi. Tiền bạc có nhiều triển vọng tốt đẹp và có thừa khả năng trong cuộc sống.

Sự nghiệp được vững chắc vào số tuổi 40 trở đi. Tiền bạc có nhiều triển vọng tốt đẹp và có thừa khả năng trong cuộc sống.

NHỮNG TUỔI HỢP LÀM ĂN với Mậu Thân Nữ sinh năm 1968, 2028, 1908: 

Những tuổi nầy hợp với sự làm ăn của tuổi Mậu Thân, đó là các tuổi: Quý Sửu, Ất Mão, Kỷ Dậu.

LỰA CHỌN VỢ, CHỒNG cho Mậu Thân Nữ sinh năm 1968, 2028, 1908: 

Nếu kết duyên với những tuổi nầy, bạn sẽ được sống một cuộc sống sang giàu, đó là nếu bạn kết hôn với các tuổi: Kỷ Dậu, Quý Sửu, Ất Mão, Đinh Mùi, Ất Tỵ. Đây là những tuổi rất hợp với tuổi bạn trên mọi phương diện tình cảm cũng như tài lộc.

Nếu bạn kết duyên với những tuổi nầy đời bạn có thể chỉ tạo được một cuộc sống trung bình mà thôi, đó là nếu bạn kết duyên với các tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tý, Bính Thìn, Bính Ngọ.

Nếu kết hôn với những tuổi nầy, cuộc sống của bạn có thể bị nghèo khổ, và khó tạo được cơ nghiệp như ý muốn, đó là nếu bạn kết duyên với các tuổi: Mậu Thân đồng tuổi và Giáp Dần.

Hai tuổi trên không hợp với tuổi bạn về đường tình duyên và cũng không hợp cả về đường tài lộc nên sẽ nghèo khổ chật vật suốt đời.

Những năm ở vào số tuổi nầy bạn không nên kết hôn, vì kết hôn sẽ gặp cảnh xa vắng triền miên trong cuộc đời, đó là những năm bạn ở vào số tuổi: 26, 32, 38 và 44 tuổi.

Sanh vào những tháng nầy số bạn có nhiều chồng, đó là nếu bạn sinh vào những tháng: 1, 2, 4 và 5 Âm lịch.

NHỮNG TUỔI ĐẠI KỴ với Mậu Thân Nữ sinh năm 1968, 2028, 1908: 

Nếu kết duyên hay làm ăn với những tuổi sau đây sẽ gặp cảnh biệt ly hay tuyệt mạng giữa cuộc đời, đó là bạn kết duyên với các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.

Gặp tuổi đại kỵ trong vấn đề làm ăn thì không nên giao dịch về tiền bạc. Trong gia đình thì phải cúng sao hạn từng năm cho cả hai tuổi. Về vấn đề lương duyên thì nên tránh việc làm lễ hôn nhơn hay ra mắt bà con thân tộc.

NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HỢP NHẤT cho Mậu Thân Nữ sinh năm 1968, 2028, 1908: 

Tuổi Mậu Thân xuất hành vào những ngày chẵn, tháng lẻ và giờ lẻ thì hợp nhất trong suốt cuộc đời, làm ăn việc gì cũng sẽ được thành công như ý muốn.

NHỮNG DIỄN TIẾN TỪNG NĂM của Mậu Thân Nữ sinh năm 1968, 2028, 1908:

Từ 20 đến 25 tuổi: Thời gian nầy gặp nhiêu xui xẻo về vấn đề tình cảm, tài lộc gặp yếu kém, không được may mắn hay tốt đẹp trong thời gian nầy.

Từ 26 đến 30 tuổi: Thời gian nầy, bạn có nhiều hy vọng tốt đẹp về vấn đề tình cảm, cũng như về cuộc đời, cuộc sống có nhiều hay đẹp, sẽ thâu được nhiều kết quả về tài lộc cũng như về việc làm ăn.

Từ 31 đến 35 tuổi: Thời gian nầy bạn được của, hay có hoạnh tài, cuộc sống gặp nhiều may ít rủi, những năm nầy đi xa hay giao dịch về tiền bạc thì có nhiều tốt đẹp cho bạn.

Từ 36 đến 40 tuổi: Thời gian nầy nên cẩn thận về tiền bạc cũng hư về cuộc sống, những năm nầy, trong gia đình có nhiều lộn xộn, không được nhiều may mắn về tình cảm và tài lộc.

Từ 41 đến 45 tuổi: Thời gian sau đây, số bạn có triển vọng kết quả về tài lộc, phần tình cảm và tiền bạc được phát đạt và có nhiều tốt đẹp trong cuộc đời. Thời gian nầy, có nhiều hay đẹp trong cuộc đời bạn.

Từ 46 đến 50 tuổi: Thời gian nầy, nên sáng suốt và bình tĩnh lái con thuyền gia đạo ra khỏi những thắc mắc và thiếu hụt thì may ra trong năm năm sắp tới mới có hy vọng tốt đẹp trong sự thành công về cuộc sống.

Từ 51 đến 55 tuổi: Thời gian nầy là thời gian có thể phát triển mạnh mẽ về vấn đề tài lộc cũng như về cuộc đời, nếu có sáng suốt, thì việc tạo lấy tiền bạc không mấy khó khăn, vì những năm nầy tuổi Mậu Thân có cơ hội phát triển về tài lộc cũng như về cuộc sống.

Tham khảo những tuổi khác trong tử vi 12 con giáp

  1. Tuổi Giáp Tý Nam Nữ sinh năm 1984, 1924, 2044
  2. Tuổi Ất Sửu Nam Nữ sinh năm 1985, 1925, 2045
  3. Tuổi Bính Dần Nam Nữ sinh năm 1986, 1926, 2046
  4. Tuổi Đinh Mão Nam Nữ sinh năm 1987, 1927, 2047
  5. Tuổi Mậu Thìn Nam Nữ sinh năm 1988, 1928, 2048
  6. Tuổi Kỷ Tỵ Nam Nữ  sinh năm 1989, 1929, 2049
  7. Tuổi Canh Ngọ Nam Nữ sinh năm 1990, 1930, 2050
  8. Tuổi Tân Mùi Nam Nữ sinh năm 1991, 1931, 2051
  9. Tuổi Nhâm Thân Nam Nữ sinh năm 1992, 1932, 2052
  10. Tuổi Quý Dậu Nam Nữ sinh năm 1993, 1933, 2053
  11. Tuổi Giáp Tuất Nam Nữ sinh năm 1994, 1934, 2054
  12. Tuổi Ất Hợi Nam Nữ sinh năm 1995, 1935, 2055
  13. Tuổi Bính Tý Nam Nữ sinh năm 1996, 1936, 2056
  14. Tuổi Đinh Sửu Nam Nữ sinh năm 1997, 1937, 2057
  15. Tuổi Mậu Dần Nam Nữ sinh năm 1998, 1938, 2058
  16. Tuổi Kỷ Mão Nam Nữ sinh năm 1999, 1939, 2059
  17. Tuổi Canh Thìn Nam Nữ sinh năm 2000, 1940, 2060
  18. Tuổi Tân Tỵ Nam Nữ sinh năm 2001, 1941, 2061
  19. Tuổi Nhâm Ngọ Nam Nữ sinh năm 2002, 1942, 2062
  20. Tuổi Quý Mùi Nam Nữ sinh năm 2003, 1943, 2063
  21. Tuổi Giáp Thân Nam Nữ sinh năm 2004, 1944, 2064
  22. Tuổi Ất Dậu Nam Nữ sinh năm 2005, 1945, 2065
  23. Tuổi Bính Tuất Nam Nữ sinh năm 2006, 1946, 2066
  24. Tuổi Đinh Hợi Nam Nữ sinh năm 2007, 1947, 2067
  25. Tuổi Mậu Tý Nam Nữ sinh năm 2008, 1948, 2068
  26. Tuổi Kỷ Sửu Nam Nữ sinh năm 2009, 1949, 2069
  27. Tuổi Canh Dần Nam Nữ sinh năm 2010, 1950, 2070
  28. Tuổi Tân Mão Nam Nữ sinh năm 2011, 1951, 2071
  29. Tuổi Nhâm Thìn Nam Nữ sinh năm 2012, 1952, 2072
  30. Tuổi Quý Tỵ Nam Nữ sinh năm 2013, 1953, 2073
  31. Tuổi Giáp Ngọ Nam Nữ sinh năm 2014, 1954, 2074
  32. Tuổi Ất Mùi Nam Nữ sinh năm 2015, 1955, 2075
  33. Tuổi Bính Thân Nam Nữ sinh năm 2016, 1956, 2076
  34. Tuổi Đinh Dậu Nam Nữ sinh năm 2017, 1957, 2077
  35. Tuổi Mậu Tuất Nam Nữ sinh năm 2018, 1958, 2078
  36. Tuổi Kỷ Hợi Nam Nữ sinh năm 2019, 1959, 2079
  37. Tuổi Canh Tý Nam Nữ sinh năm 2020, 1960, 2080
  38. Tuổi Tân Sửu Nam Nữ sinh năm 2021, 1961, 2081
  39. Tuổi Nhâm Dần Nam Nữ sinh năm 2022, 1962, 2082
  40. Tuổi Quý Mão Nam Nữ sinh năm 2023, 1963, 2083
  41. Tuổi Giáp Thìn Nam Nữ sinh năm 2024, 1964, 2084
  42. Tuổi Ất Tỵ Nam Nữ sinh năm 2025, 1965, 2085
  43. Tuổi Bính Ngọ Nam Nữ sinh năm 2026, 1966, 2086
  44. Tuổi Đinh Mùi Nam Nữ sinh năm 2027, 1967, 2087
  45. Tuổi Mậu Thân Nam Nữ sinh năm 2028, 1968, 2088
  46. Tuổi Kỷ Dậu Nam Nữ sinh năm 2029, 1969, 2089
  47. Tuổi Canh Tuất Nam Nữ sinh năm 2030, 1970, 2090
  48. Tuổi Tân Hợi Nam Nữ sinh năm 2031, 1971, 2091
  49. Tuổi Nhâm Tý Nam Nữ sinh năm 2032, 1972, 2092
  50. Tuổi Quý Sửu Nam Nữ sinh năm 2033, 1973, 2093
  51. Tuổi Giáp Dần Nam Nữ sinh năm 2034, 1974, 2094
  52. Tuổi Ất Mão Nam Nữ sinh năm 2035, 1975, 2095
  53. Tuổi Bính Thìn Nam Nữ sinh năm 2036, 1976, 2096
  54. Tuổi Đinh Tỵ Nam Nữ sinh năm 2037, 1977, 2097
  55. Tuổi Mậu Ngọ Nam Nữ sinh năm 2038, 1978, 2098
  56. Tuổi Kỷ Mùi Nam Nữ sinh năm 2039, 1979, 2099
  57. Tuổi Canh Thân Nam Nữ sinh năm 2040, 1980, 2100
  58. Tuổi Tân Dậu Nam Nữ sinh năm 2041, 1981, 2101
  59. Tuổi Nhâm Tuất Nam Nữ sinh năm 2042, 1982, 2102
  60. Tuổi Quý Hợi Nam Nữ sinh năm 2043, 1983, 2103
Bản quyền Mật Ngữ 12 Chòm Sao
Copyright @12CungSao.Com

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Mới cập nhật